Trứng giun đũa trong phổi (Strongyloides stercoralis embryonated ova in the lung) - Do LQT Biên Dịch
U nang dưới lưỡi (Ranula) - Do LQT Biên Dịch
Giãn đồng tử mắt nghiêm trọng (Mydriasis) - Do LQT Biên Dịch
Mụn nước "50-50" ("Half-half" Blisters) - Do LQT Biên Dịch
Dấu hiệu thể tích máu giảm trong trường hợp tắc nghẽn động mạch phổi (Westermark sign in pulmonary embolism) – Do LQT Biên Dịch
Chơi giỡn ngoài trời có thể giảm cận thị ở trẻ em (Outdoor playtime can reduce nearsightedness in children) - Do LQT Biên Dịch
Một tiếng cười to có thể làm cho bạn bị nhồi máu cơ tim không? (Could a good laugh give you a heart attack?) - Do LQT Biên Dịch
Nhiễm virut H7N9 ở người - Virut coronavirus (Human infection with new H7N9 virus - Coronaviruses) - Do LQT Biên Dịch
Phương pháp mới tìm ra vắcxin HIV (New way to discover HIV vaccine) - Do LQT Biên Dịch
Tìm ra manh mối gây bệnh tự miễn dịch (Shaking out clues to autoimmune disease) - Do LQT Biên Dịch
Thực phẩm nguy hiểm nhất cho đàn ông? (The most dangerous food for men?) - Do LQT Biên Dịch
Làm việc nhà có thể giúp bạn sống lâu hơn? (Can housework help you live longer? - Do LQT Biên Dịch
Thể dục có thể bảo vệ não chống lại các thực phẩm giàu chất béo không? (Can exercise protect the brain from fatty foods?) - Do LQT Biên Dịch
Nguy cơ bị gãy (nứt) xương đùi trên (Risk of hip fracture) - Do LQT Biên Dịch
Nhiễm trùng do mực xăm hình trên da (Tattoo ink-related infections) - Do LQT Biên Dịch
Bằng Cách Nào Thể Dục Có Thể Làm Cho Bộ Não Thông Minh Hơn (How Exercise Could Lead To A Better Brain) - Do LQT Biên Dịch
Đậu nành: Tốt hay xấu? (Soy: Good or bad?) - Do LQT Biên Dịch
Hôm nay bạn đã cho bộ não của bạn ăn gì chưa? (Have you fed your brain today?) – Do LQT Biên Dịch
Vì sao càng lớn tuổi chúng ta càng khó nhớ tên
Tư duy, ký ức, và bình phẩm mạng (Thinking, memory, and blog comments) - Do LQT Biên Dịch
Quà tặng quý giá nhất (The greatest gift) - Do LQT Biên Dịch
Làm thế nào để đưa ra các quyết định đúng đắn nhất trong cuộc sống của chúng ta - Phần 2: Giải quyết vấn đề (How do we make the best decisions in our live - Part 2: Solving the problem) - Do LQT Biên Dịch
Quan hệ tính dục: một quá trình sinh lý phức tạp (Why is sex so complicated?) - Do LQT Biên Dịch
Cuộc sống là chìa khóa mang đến niềm vui (Your life is the key to pleasure) - Do LQT Biên Dịch
Hạnh phúc đến từ bên trong (Happiness is an inside job) - Do LQT Biên Dịch
Giác quan thứ 6 có tồn tại không? (Is there a sixth sense?) - Do LQT Biên Dịch
Khó đặt niềm tin vào người khác? Bạn hãy thử phương pháp thiền (Do you struggle trusting others? Try mediation) - Do LQT Biên Dịch
Sự tưởng tượng (What imagination is) - Do LQT Biên Dịch
Đông và Tây có thể có chung lối suy nghĩ không? (Can a Westerner think like an East Asian?) - Do LQT Biên Dịch
Tại sao chúng ta mơ (Why we dream) - Do LQT Biên Dịch
Các lợi ích của sự kiềm chế (The benefits of restraint) - Do LQT Biên Dịch
Trí tuệ là gì? (What is the mind?) - Do LQT Biên Dịch
Làm thế nào để đưa ra các quyết định đúng đắn nhất trong cuộc sống của chúng ta - Phần 1: Xác định vấn đề (How do we make the best decisions in our lives - Part 1: Identifying the problem) - Do LQT Biên Dịch
Tại sao bước ra khỏi cửa làm cho bạn quên (Why walking through a doorway makes you forget) - Do LQT Biên Dịch
Chữa lành trái tim; Cải thiện cuộc sống (Heal your heart; Heal your life) – Do LQT Biên Dịch
Các bệnh nhiễm ký sinh trùng (Parasitic Infections) – Do LQTBiên Dịch
Ung thư phổi (Lung cancer) – Do LQT Biên Dịch
Ung thư phổi (Lung cancer) – Do LQT Biên Dịch
Cao huyết áp (High blood pressure – Hypertension) – Do LQT Biên Dịch
Bệnh tăng nhãn áp (Glaucoma) - Do LQT Biên Dịch
Nhiễm trùng đường tiết niệu - người thành niên (Urinary tract infection - Adults) - Do LQT Biên Dịch
Bệnh Parkinson (Parkinson's disease) - Do LQT Biên Dịch
Bệnh tăng nhãn áp (Glaucoma) - Do LQT Biên Dịch
Nhiễm trùng đường tiết niệu - người thành niên (Urinary tract infection - Adults) - Do LQT Biên Dịch
Bệnh Parkinson (Parkinson's disease) - Do LQT Biên Dịch
Suy thận cấp tính - Suy thận cấp (Acute kidney failure) - Do LQT Biên Dịch
Chứng ợ nóng - Chứng ợ chua (Heartburn) - Do LQT Biên Dịch
Sỏi mật - Sạn mật (Gallstones) - Do LQT Biên Dịch
Chứng đau (nhức) căng đầu (Tension headache) - Do LQT Biên Dịch
Bệnh zona - Bệnh giời leo - giời ăn - giời bò (Shingles) - Do LQT Biên Dịch
Viêm tuyến tiền liệt cấp tính do vi khuẩn (Prostatitis - bacterial acute) - Do LQT Biên Dịch
Bệnh viêm gan C (Hepatitis C) - Do LQT Biên Dịch
Sốt (Fever) - Do LQT Biên Dịch
Chứng thiếu máu (Anemia) - Do LQT Biên Dịch
Bệnh suyễn (Asthma) - Do LQT Biên Dịch
Chứng đau thần kinh tọa (Sciatica) - Do LQT Biên Dịch
Đột quỵ - Tai biến mạch máu não (Stroke) - Do LQT Biên Dịch
Sốt xuất huyết (Dengue hemorrhagic fever) - Do LQT Biên Dịch
Chứng đau bụng (Abdominal pain) - Do LQT Biên Dịch
Sa dạ con - Sa tử cung (Uterine prolapse) - Do LQT Biên Dịch
U xơ tử cung (Uterine fibroids) – Do LQT Biên Dịch
U xơ tử cung (Uterine fibroids) – Do LQT Biên Dịch
Vitamin B12 - Do LQT Biên Dịch
Vitamin E - Do LQT Biên Dịch
Vitamin D - Do LQT Biên Dịch
Vitamin C (Axit ascorbic) - Do LQT Biên Dịch
Vitamin A (Retinol) - Do LQT Biên Dịch
Glucosamine - Do LQT Biên Dịch
Chọn lựa loại đa vitamin thích hợp (Choosing the right OTC multivitamin) - Do LQT Biên Dịch
Bộ não và cơ thể của bạn có cần vitamin không? (Do you need vitamins for your brain and your body?) - Do LQT Biên Dịch
Nên tránh sử dụng chung một số dược thảo với thuốc trị tim (Herbal supplements may not mix with heart medicines) - Do LQT Biên Dịch
Dầu cá (Fish oil) – Do LQT Biên Dịch
Trà xanh - Chè xanh (Green tea) - Do LQT Biên Dịch
Bắp - Ngô (Corn) - Do LQT Biên Dịch
Tỏi (Garlic) - Do LQT Biên Dịch
Cà chua (Tomato) - Do LQT Biên Dịch
Chuối (Banana) - Do LQT Biên Dịch
Quả bơ - Trái bơ - Bơ (Avocado) - Do LQT Biên Dịch
Đậu nành (Soy - Glycine max) - Do LQT Biên Dịch
Dứa - Thơm - Khóm (Pineapple) - Do LQT Biên Dịch
Dưa leo (Cucumber) - Do LQT Biên Dịch
Táo (Apple) - Do LQT Biên Dịch
Gừng (Ginger) - Do LQT Biên Dịch
Hành (Onions) – Do LQT Biên Dịch
Thuốc ibuprofen - Do LQT Biên Dịch
Thuốc acyclovir - Do LQT Biên Dịch
Thuốc aspirin - Do LQT Biên Dịch
Thuốc loratadine - Do LQT Biên Dịch
Thuốc ranitidine - Do LQT Biên Dịch
Các vấn đề cầm máu và nghẽn mạch (Hemostasis and thrombosis issues) - Do LQT Biên Dịch
Thuốc acyclovir - Do LQT Biên Dịch
Thuốc aspirin - Do LQT Biên Dịch
Thuốc loratadine - Do LQT Biên Dịch
Thuốc ranitidine - Do LQT Biên Dịch
Các vấn đề cầm máu và nghẽn mạch (Hemostasis and thrombosis issues) - Do LQT Biên Dịch