Monday, July 9, 2012

DƯA LEO (CUCUMBER) - Do LQT Biên Dịch


BẢN SƠ LƯỢC CÁC DỮ LIỆU VỀ DINH DƯỠNG

Dưa leo cung cấp cho chúng ta một nguồn đa dạng các chất phytonutrient hỗ trợ sức khỏe.  Trong số các chất phytonutrient này là các chất flavonoid (apigenin, luteolin, quercetin, và kaempferol), các chất lignan (pinoresinol, lariciresinol, và secoisolariciresinol), và các chất triterpene (cucurbitacin A, B, C, và D).

Dưa leo là một nguồn rất dồi dào vitamin K có tác dụng kháng viêm.  Dưa leo cũng là một nguồn dồi dào chất molybdenum hỗ trợ enzyme (enzyme cofactor).  Dưa leo cũng là một nguồn đồi dào vitamin C có tác dụng tiêu diệt các gốc tự do; chất kali và magie hỗ trợ tim, chất mangan tạo xương, và vitamin B5 sản sinh năng lượng.  Dưa leo cũng chứa khoáng chất silic đioxyt (silica) rất tốt cho móng tay/chân.

Các Dữ Liệu Chi Tiết Về Dinh Dưỡng

Bên cạnh các chất dinh dưỡng được nêu bật trong biểu đồ đánh giá, chúng tôi còn có các dữ liệu chi tiết về dưa leo.  Bản dữ liệu này bao gồm thông tin về một danh sách đầy đủ các chất dinh dưỡng, bao gồm carbohydrate, đường, các chất xơ hòa tan và không hòa tan, natri, vitamin, khoáng chất, axit béo, axit amin và nhiều hơn nữa.

Giới Thiệu Biểu Đồ Hệ Thống Đánh Giá Thực Phẩm

Để giúp bạn xác định rõ hơn về những loại thực phẩm mà có chứa một số lượng cao các chất dinh dưỡng trong mỗi calo, chúng tôi đã tạo ra một Hệ Thống Đánh Giá Thực Phẩm.  Hệ thống này cho phép chúng tôi nêu bật những loại thực phẩm mà có dồi dào những chất dinh dưỡng cụ thể.  Biểu đồ sau đây trình bày những chất dinh dưỡng dựa vào đó có thể đánh giá loại thực phẩm đó là xuất sắc, rất tốt, hoặc tốt (bên dưới biểu đồ này bạn sẽ tìm thấy bảng giải thích những chất lượng này).  Nếu có một chất dinh dưỡng nào đó không được liệt kê trong biểu đồ, điều đó không có nghĩa là loại thực phẩm này không có chứa chất dinh dưỡng đó.  Hay nói đơn giản là vì chất dinh dưỡng này không có đủ số lượng hoặc nồng độ để đáp ứng tiêu chuẩn đánh giá của chúng tôi.  Để đọc được biểu đồ này một cách chính xác, bạn sẽ cần phải nhìn lướt lên góc trái phía trên cùng, và ở đó bạn sẽ tìm thấy tên của loại thực phẩm này và khẩu phần (serving size) mà chúng tôi đã dùng để tính thành phần dinh dưỡng của loại thực phẩm này.  Khẩu phần này sẽ cho bạn biết số lượng thực phẩm bạn cần tiêu thụ để có được lượng chất dinh dưỡng tìm thấy trong biểu đồ.  Bây giờ, quay trở lại biểu đồ, bạn có thể nhìn vào bên cạnh tên chất dinh dưỡng để tìm thấy lượng chất dinh dưỡng có trong đó, phần trăm Giá Trị Dinh Dưỡng Hàng Ngày (DV%) đại diện cho lượng dinh dưỡng này, mật độ chất dinh dưỡng mà chúng tôi tính toán cho loại thực phẩm này và chất dinh dưỡng,  và sự đánh giá chúng tôi đã định trong hệ thống đánh giá.  Đối với đa số các sự đánh giá về dinh dưỡng, chúng tôi tuân theo những tiêu chuẩn của chính phủ trong việc ghi nhãn thực phẩm mà có thể tìm thấy trong “Tham Khảo Những Giá Trị Cho Việc Ghi Nhãn Dinh Dưỡng” của Cơ Quan Quản Lý Thực Phẩm và Dược Phẩm Hoa Kỳ (FDA).

Dưa leo
1,00 cốc
104,00 g
15,60 calo
Chất dinh dưỡng
Số lượng
GTDDHN
(%)
Mật độ dinh dưỡng
Đánh giá thực phẩm lành mạnh nhất thế giới
vitamin K
17,06 mcg
21,3
24,6
Lý tưởng
molypden
5,20 mcg
6,9
8,0
Rất tốt
vitamin C
2,91 mg
4,8
5,6
Tốt
kali
152,88 mg
4,4
5,0
Tốt
mangan
0,08 mg
4,0
4,6
Tốt
magie
13,52 mg
3,4
3,9
Tốt
tryptophan
0,01 g
3,1
3,6
Tốt
vitamin B5
0,27 mg
2,7
3,1
Tốt


Đánh giá thực phẩm lành mạnh nhất thế giới
Quy định
Lý tưởng
GTDDHN>=75% hoặc
Mật độ>=7,6 và GTDDHN>=10%
Rất tốt
GTDDHN>=50% hoặc
Mật độ>=3,4 và GTDDHN>=5%
Tốt
GTDDHN>=25% hoặc
Mật độ>=1,5 và GTDDHN>=2,5%



Bảng phân tích dinh dưỡng chi tiết:

Dưa leo
(Ghi chú: "--" biểu thị các dữ liệu không khả dụng)
Số lượng
1,00 cup

Trọng lượng tổng cộng
104,00 g

Các thành phần cơ bản
Chất dinh dưỡng
Số lượng
%GTDDHN
calo
15,60
0,87
Calo từ chất béo
1,03

Calo từ chất béo bão hòa
0,35

protein
0,68 g
1,36
carbohydrates
3,78 g
1,26
Chất xơ không tiêu hóa (dietary fiber)
0,52 g
2,08
Chất xơ hòa tan (soluble fiber)
0,06 g

Chất xơ không hòa tan (insoluble fiber)
0,46 g

Đường – tổng cộng
1,74 g

Monosacarit
1,70 g

Đisacarit
0,04 g

Các loại carb khác
1,52 g

Chất béo – tổng cộng
0,11 g
0,17
Chất béo bão hòa
0,04 g
0,20
Chất béo đơn
0,01 g
0,04
Chất béo đa
0,03 g
0,12
Axit béo trans
0,00 g

cholesterol
0,00 mg
0,00
Nước
99,04 g

tro
-- g

Chất dinh dưỡng
Số lượng
%GTDDHN
vitamin A IU
109,20 IU
2,18
vitamin A RE
5,46 RE

A - carotenoid
10,92 RE
0,15
A - retinol
0,00 RE

A - beta carotene
46,80 mcg

thiamin - B1
0,03 mg
2,00
riboflavin - B2
0,03 mg
1,76
niacin - B3
0,10 mg
0,50
niacin equiv
0,19 mg

vitamin B6
0,04 mg
2,00
vitamin B12
0,00 mcg
0,00
biotin
0,94 mcg
0,31
vitamin C
2,91 mg
4,85
vitamin D IU
0,00 IU
0,00
vitamin D mcg
0,00 mcg

vitamin E alpha equiv
0,03 mg
0,15
vitamin E IU
-- IU

vitamin E mg
-- mg

Axit folic
7,28 mcg
1,82
vitamin K
17,06 mcg
21,32
Axit pantothenic
0,27 mg
2,70
Các khoáng chất
Chất dinh dưỡng
Số lượng
%GTDDHN
boron
-- mcg

Canxi
16,64 mg
1,66
clorua
-- mg

Crôm
-- mcg
--
Đồng
0,04 mg
2,00
florua
0,00 mg
0,00
I-ốt
-- mcg
--
Sắt
0,29 mg
1,61
Magiê
13,52 mg
3,38
Mangan
0,08 mg
4,00
molybdenum
5,20 mcg
6,93
Phốtpho
24,96 mg
2,50
kali
152,88 mg
4,37
selen
0,31 mcg
0,44
natri
2,08 mg
0,09
Kẽm
0,21 mg
1,40
Các chất béo bão hòa
Chất dinh dưỡng
Số lượng
%GTDDHN
4:0 butyric
0,00 g

6:0 caproic
0,00 g

8:0 caprylic
0,00 g

10:0 capric
0,00 g

12:0 lauric
0,00 g

14:0 myristic
0,01 g

15:0 pentadecanoic
0,00 g

16:0 palmitic
0,03 g

17:0 margaric
0,00 g

18:0 stearic
0,01 g

20:0 arachidic
0,00 g

22:0 behenate
0,00 g

24:0 lignoceric
0,00 g

Các chất béo đơn
Chất dinh dưỡng
Số lượng
%GTDDHN
14:1 myristol
0,00 g

15:1 pentadecenoic
0,00 g

16:1 palmitol
0,00 g

17:1 heptadecenoic
0,00 g

18:1 oleic
0,01 g

20:1 eicosen
0,00 g

22:1 erucic
0,00 g

24:1 nervonic
0,00 g

Các chất béo đa
Chất dinh dưỡng
Số lượng
%GTDDHN
18:2 linoleic
0,03 g

18:3 linolenic
0,01 g

18:4 stearidon
0,00 g

20:3 eicosatrienoic
0,00 g

20:4 arachidon
0,00 g

20:5 EPA
0,00 g

22:5 DPA
0,00 g

22:6 DHA
0,00 g

Các loại chất béo khác
Chất dinh dưỡng
Số lượng
%GTDDHN
omega 3 fatty acids
0,01 g
0,42
omega 6 fatty acids
0,03 g

Các axit amin
Chất dinh dưỡng
Số lượng
%GTDDHN
alanine
0,02 g

arginine
0,05 g

aspartate
0,04 g

cystine
0,00 g
0,00
glutamate
0,20 g

glycine
0,02 g

histidine
0,01 g
0,78
isoleucine
0,02 g
1,74
leucine
0,03 g
1,19
lysine
0,03 g
1,28
methionine
0,01 g
1,35
phenylalanine
0,02 g
1,68
proline
0,02 g

serine
0,02 g

threonine
0,02 g
1,61
tryptophan
0,01 g
3,12
tyrosine
0,01 g
1,03
valine
0,02 g
1,36
Các chất khác
Chất dinh dưỡng
Số lượng
%GTDDHN
Cồn
0,00 g

caffein
0,00 mg

Chất tạo ngọt nhân tạo – tổng cộng
-- mg

aspartame
-- mg

saccharin
-- mg

Đường cồn (sugar alcohol)
-- g

glycerol
-- g

inositol
-- g

mannitol
-- g

sorbitol
-- g

xylitol
-- g

Các axit hữu cơ
-- mg

Axit axêtic
-- mg

Axit xitric
-- mg

Axit lactic
-- mg

Axit malic
-- mg

choline
6,24 mg
1,47
taurine
-- mg

lutein+zeaxanthin
23,92 mcg

lycopene
0,00 mcg

Ghi chú: Bản sơ lược các dữ liệu về dinh dưỡng được trình bày trong bài này có nguồn gốc từ Hệ Thống Xử Lý Thực Phẩm cho Windows, Phiên Bản 7.60, do công ty nghiên cứu ESHA ở Salem, tiểu bang Oregon, Hoa Kỳ.  Trong số 21.629 hồ sơ lưu trữ về thực phẩm có trong cơ sở dữ liệu thực phẩm của ESHA, phần lớn – bao gồm những loại thuộc những Thực Phẩm Lành Mạnh Nhất Thế Giới – thiếu thông tin về những chất dinh dưỡng đặc biệt.  Ký hiệu “--“ được chọn để đại diện cho các chất dinh dưỡng mà không có số đo chứa trong cơ sở dữ liệu thực phẩm của ESHA.












0 comments:

Post a Comment